Bước tới nội dung

cắt đặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kat˧˥ ɗa̰ʔt˨˩ka̰k˩˧ ɗa̰k˨˨kak˧˥ ɗak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kat˩˩ ɗat˨˨kat˩˩ ɗa̰t˨˨ka̰t˩˧ ɗa̰t˨˨

Động từ

[sửa]

cắt đặt

  1. Sắp xếp công việccắt cử người làm.
    Cắt đặt công việc.
    Cắt đặt người nào vào việc ấy.

Tham khảo

[sửa]