Bước tới nội dung

cằn nhà cằn nhằn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤n˨˩ ɲa̤ː˨˩ ka̤n˨˩ ɲa̤n˨˩kaŋ˧˧ ɲaː˧˧ kaŋ˧˧ ɲaŋ˧˧kaŋ˨˩ ɲaː˨˩ kaŋ˨˩ ɲaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˧ ɲaː˧˧ kan˧˧ ɲan˧˧

Cụm từ

[sửa]

cằn nhà cằn nhằn

  1. Như cằn nhằn (nhưng ý liên tiếpkéo dài).
    Nó cứ cằn nhà cằn nhằn vì mẹ chia quà ít hơn anh nó.

Tham khảo

[sửa]
  • Cằn nhà cằn nhằn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam