Bước tới nội dung

cằn nhằn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̤n˨˩ ɲa̤n˨˩kaŋ˧˧ ɲaŋ˧˧kaŋ˨˩ ɲaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kan˧˧ ɲan˧˧

Động từ

[sửa]

cằn nhằn

  1. Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiếnbực bội với ai.
    Chồng về muộn, vợ cứ cằn nhằn.

Tham khảo

[sửa]