Bước tới nội dung

cố kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˥ ket˧˥ko̰˩˧ kḛt˩˧ko˧˥ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˩˩ ket˩˩ko̰˩˧ kḛt˩˧

Tính từ

[sửa]

cố kết

  1. Kết chặt lại với nhau.
    Tính chất công việc đã giúp họ cố kết với nhau.