cộng bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩ ɓa̤ːw˨˩kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧kəwŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨ ɓaːw˧˧kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧

Danh từ[sửa]

  1. Khối nguyên sinh chất chứa đựng nhiều nhân và được bao trong một màng tế bào, tạo nên trạng thái tương tự như đa bào.