Bước tới nội dung

cứu quốc quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˥ kwəwk˧˥ kwən˧˧kɨ̰w˩˧ kwə̰wk˩˧ kwəŋ˧˥kɨw˧˥ wəwk˧˥ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˩˩ kwəwk˩˩ kwən˧˥kɨ̰w˩˧ kwə̰wk˩˧ kwən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cứu quốc quân

  1. Tên gọi chung của ba trung đội du kích thoát lychiến khu Bắc Sơn những năm 1941-1944.