Bước tới nội dung

du kích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zu˧˧ kïk˧˥ju˧˥ kḭ̈t˩˧ju˧˧ kɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟu˧˥ kïk˩˩ɟu˧˥˧ kḭ̈k˩˧

Từ nguyên

Du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh

Danh từ

du kích

  1. Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác.
    Lính du kích.

Tính từ

du kích

  1. Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác.
    Chiến tranh du kích là cơ sở của chiến tranh chính qui (Võ Nguyên Giáp)

Tham khảo