cử hành
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰˧˩˧ ha̤jŋ˨˩ | kɨ˧˩˨ han˧˧ | kɨ˨˩˦ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˧˩ hajŋ˧˧ | kɨ̰ʔ˧˩ hajŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
cử hành
- Tiến hành một cách trang nghiêm.
- Tang lễ được cử hành trọng thể.
Tham khảo[sửa]
- "cử hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)