cai thầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːj˧˧ tʰə̤w˨˩kaːj˧˥ tʰəw˧˧kaːj˧˧ tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˥ tʰəw˧˧kaːj˧˥˧ tʰəw˧˧

Danh từ[sửa]

cai thầu

  1. Người đứng trung gian nhận việc giữa chủ thầu và những người lao động làm thuê.