Bước tới nội dung

calliope

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
calliope
calliope

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kə.ˈlaɪ.ə.pi/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp cổ Καλλιόπη (Kalliopē, “Calliope, nữ thần thi ca truyền cảm hứng cho các thiên sử thi và thuật hùng biện”), từ καλός (ops, “giọng”) + ὄψ.

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

calliope (số nhiều calliopes)

  1. Một loại đàn ống dùng những còi hơi, được chơi bằng bàn phím, thường có trong vòng quay ngựa gỗtàu hơi.