quay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaj˧˧kwaj˧˥waj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaj˧˥kwaj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quay

  1. Đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít.
    Đánh quay.
    Chơi quay.

Động từ[sửa]

quay

  1. Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục.
    Cánh quạt quay.
    Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
    Quay tơ.
  2. Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó.
    Ngồi quay mặt đi.
    Quay sang phải.
    Quay cái quạt bàn sang phía khác.
    Quay ngoắt 180 độ — thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước.
    Mưa to, đành quay về.
  3. Chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác.
    Cấy hái xong thì quay ra làm màu.
    Quay lại nghề cũ.
  4. (Thường nói quay vòng) . Sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất hết vào việc này tiếp luôn vào việc khác.
    Quay vòng vốn nhanh.
    Trồng xen canh gối vụ, bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt.
    Đất rau có thể quay ba bốn lần trong một vụ.
  5. Làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín.
    Quay nguyên cả con ngỗng.
    Thịt lợn quay.
  6. Quay phim (nói tắt).
    Bộ phim mới quay.
  7. (Kng.) . Hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử).
    Quay thí sinh.

Đồng nghĩa[sửa]

chuyển động hoặc gây ra chuyển động quay một trục

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

quay /ˈki/

  1. Ke, bến (cảng).

Tham khảo[sửa]