chân hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˧ ha̤ːŋ˨˩ʨəŋ˧˥ haːŋ˧˧ʨəŋ˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˥ haːŋ˧˧ʨən˧˥˧ haːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

chân hàng

  1. Địa điểm tập trung các đầu mối thu gom hàng hoá để phân phối toàn quốc.
    Tổ chức chân hàng ở các địa phương.