đầu mối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ moj˧˥ | ɗəw˧˧ mo̰j˩˧ | ɗəw˨˩ moj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ moj˩˩ | ɗəw˧˧ mo̰j˩˧ |
Danh từ
[sửa]đầu mối
- Đầu sợi dây.
- Tìm đầu mối cuộn chỉ.
- Nơi từ đó tỏa ra nhiều đường đi các hướng.
- Đầu mối giao thông.
- Mua hàng từ chợ đầu mối.
- Khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác.
- Nắm mọi đầu mối trong sản xuất.
- Cái từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp).
- Bịt đầu mối.
- Tìm ra đầu mối của vụ án.
- Cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó.
- Đầu mối của cuộc xung đột.
- (Khẩu ngữ) Người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật.
- Bắt liên lạc với một đầu mối.
- Đầu mối liên lạc của đội du kích.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Đầu mối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam