đầu mối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ moj˧˥ɗəw˧˧ mo̰j˩˧ɗəw˨˩ moj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ moj˩˩ɗəw˧˧ mo̰j˩˧

Danh từ[sửa]

đầu mối

  1. Đầu sợi dây.
    Tìm đầu mối cuộn chỉ.
  2. Nơi từ đó tỏa ra nhiều đường đi các hướng.
    Đầu mối giao thông.
    Mua hàng từ chợ đầu mối.
  3. Khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác.
    Nắm mọi đầu mối trong sản xuất.
  4. Cái từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp).
    Bịt đầu mối.
    Tìm ra đầu mối của vụ án.
  5. Cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó.
    Đầu mối của cuộc xung đột.
  6. (Khẩu ngữ) Người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật.
    Bắt liên lạc với một đầu mối.
    Đầu mối liên lạc của đội du kích.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đầu mối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam