chí chết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˥ ʨet˧˥ | ʨḭ˩˧ ʨḛt˩˧ | ʨi˧˥ ʨəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˩˩ ʨet˩˩ | ʨḭ˩˧ ʨḛt˩˧ |
Phó từ
[sửa]chí chết
- (Khẩu ngữ) (Làm việc gì vất vả) đến mức như đã kiệt sức, không thể làm gì hơn được nữa.
- Chạy chí chết mà không kịp.
- Lo chí chết.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chí chết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)