Bước tới nội dung

chí chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ ʨet˧˥ʨḭ˩˧ ʨḛt˩˧ʨi˧˥ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˩˩ ʨet˩˩ʨḭ˩˧ ʨḛt˩˧

Phó từ

[sửa]

chí chết

  1. (Khẩu ngữ) (Làm việc gì vất vả) đến mức như đã kiệt sức, không thể làm gì hơn được nữa.
    Chạy chí chết mà không kịp.
    Lo chí chết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]