chín nhừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ ɲɨ̤˨˩ʨḭn˩˧ ɲɨ˧˧ʨɨn˧˥ ɲɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ ɲɨ˧˧ʨḭn˩˧ ɲɨ˧˧

Tính từ[sửa]

chín nhừ

  1. Như Chín dừ.
    Cái chân giò luộc đã chín nhừ.

Tham khảo[sửa]