Bước tới nội dung

chín vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ va̤ːŋ˨˩ʨḭn˩˧ jaːŋ˧˧ʨɨn˧˥ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ vaːŋ˧˧ʨḭn˩˧ vaːŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

chín vàng

  1. (Trái cây, lúa) Chín có màu vàng.

Dịch

[sửa]