chơi hụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ hṵʔj˨˩ʨəːj˧˥ hṵj˨˨ʨəːj˧˧ huj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ huj˨˨ʨəːj˧˥ hṵj˨˨ʨəːj˧˥˧ hṵj˨˨

Danh từ[sửa]

chơi hụi

  1. Hình thức giao dịch tài sản theo tập quán trên cơ sở thỏa thuận của một nhóm người tập hợp trong đó xác định số người, thời gian, số tiền hoặc tài sản khác, thể thức góp, lĩnh họ và quyền, nghĩa vụ của các thành viên.