thành viên
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ viən˧˧ | tʰan˧˧ jiəŋ˧˥ | tʰan˨˩ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ viən˧˥ | tʰajŋ˧˧ viən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thành viên
- Phần hợp thành một đoàn thể, một tổ chức.
- Đảng xã hội là một thành viên của Mặt trận Tổ quốc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)