nghĩa vụ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ vṵʔ˨˩ | ŋiə˧˩˨ jṵ˨˨ | ŋiə˨˩˦ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ vu˨˨ | ŋiə˧˩ vṵ˨˨ | ŋḭə˨˨ vṵ˨˨ |
Danh từ[sửa]
nghĩa vụ
- Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác.
- Lao động là nghĩa vụ của mỗi người.
- Nghĩa vụ công dân.
- Thóc nghĩa vụ (kng. ; thóc nộp thuế nông nghiệp).
- (Kng.) . Nghĩa vụ quân sự (nói tắt).
- Đi nghĩa vụ.
- Khám nghĩa vụ (khám sức khoẻ để thực hiện nghĩa vụ quân sự).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nghĩa vụ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)