Bước tới nội dung

chấp pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəp˧˥ faːp˧˥ʨə̰p˩˧ fa̰ːp˩˧ʨəp˧˥ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˩˩ faːp˩˩ʨə̰p˩˧ fa̰ːp˩˧

Động từ

[sửa]

chấp pháp

  1. () Chịu trách nhiệm thi hành pháp luật.
    Cơ quan chấp pháp.

Tham khảo

[sửa]
  • Chấp pháp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam