Bước tới nội dung

chấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəp˧˥ʨə̰p˩˧ʨəp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəp˩˩ʨə̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chấp

  1. Đối chọi, đương đầu không cầnđiều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn.
    Đánh cờ chấp xe.
    Chấp tất cả.
    Một mình chấp ba người.
  2. Để bụng.
    Nó còn dại, chấp làm gì.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Arem

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chấp

  1. chớp.