Bước tới nội dung

chẩn mễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰n˧˩˧ meʔe˧˥ʨəŋ˧˩˨ me˧˩˨ʨəŋ˨˩˦ me˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˩ mḛ˩˧ʨən˧˩ me˧˩ʨə̰ʔn˧˩ mḛ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

chẩn mễ

  1. Gạo phát chẩn, phát không cho dân nghèo đói.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]