Bước tới nội dung

phát chẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ʨə̰n˧˩˧fa̰ːk˩˧ ʨəŋ˧˩˨faːk˧˥ ʨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ ʨən˧˩fa̰ːt˩˧ ʨə̰ʔn˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phát chẩn

  1. Cho tiền gạo những người bị tai nạn, trong xã hội .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]