Bước tới nội dung

chẫu chuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəʔəw˧˥ ʨuək˨˩ʨəw˧˩˨ ʨuək˨˨ʨəw˨˩˦ ʨuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨə̰w˩˧ ʨuək˨˨ʨəw˧˩ ʨuək˨˨ʨə̰w˨˨ ʨuək˨˨

Danh từ

[sửa]

chẫu chuộc

  1. Loài ếch nhái, gần với chẫu chàng, thân lớn hơn.
    Cả đêm nghe tiếng chẫu chàng, chẫu chuộc, không sao ngủ được.

Dịch

[sửa]