Bước tới nội dung

ếch nhái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
ếch nhái

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əjk˧˥ ɲaːj˧˥ḛt˩˧ ɲa̰ːj˩˧əːt˧˥ ɲaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ek˩˩ ɲaːj˩˩ḛk˩˧ ɲa̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

ếch nhái

  1. Loài động vậtxương sống, có bốn chân hai chân sau dài, da nhờn, vừa sống được dưới nước, vừa sống được trên cạn.
    Ngoài vườn ếch nhái kêu suốt đêm.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]