chậm chà chậm chạp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔm˨˩ ʨa̤ː˨˩ ʨə̰ʔm˨˩ ʨa̰ːʔp˨˩ | ʨə̰m˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨ | ʨəm˨˩˨ ʨaː˨˩ ʨəm˨˩˨ ʨaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˨˨ ʨaː˧˧ ʨəm˨˨ ʨaːp˨˨ | ʨə̰m˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨ |
Tính từ[sửa]
chậm chà chậm chạp
- Như chậm chạp (Nhưng nghĩa nhẫn mạnh hơn).
- Rửa mấy cái bát mà chậm chà chậm chạp, nhanh lên!