Bước tới nội dung

chậm chà chậm chạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔm˨˩ ʨa̤ː˨˩ ʨə̰ʔm˨˩ ʨa̰ːʔp˨˩ʨə̰m˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨ʨəm˨˩˨ ʨaː˨˩ ʨəm˨˩˨ ʨaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˨˨ ʨaː˧˧ ʨəm˨˨ ʨaːp˨˨ʨə̰m˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨

Tính từ

[sửa]

chậm chà chậm chạp

  1. Như chậm chạp (Nhưng nghĩa nhẫn mạnh hơn).
    Rửa mấy cái bát mà chậm chà chậm chạp, nhanh lên!