Bước tới nội dung

chập chà chập chờn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy của chập chờn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ ʨa̤ː˨˩ ʨə̰ʔp˨˩ ʨə̤ːn˨˩ʨə̰p˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰p˨˨ ʨəːŋ˧˧ʨəp˨˩˨ ʨaː˨˩ ʨəp˨˩˨ ʨəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˨˨ ʨaː˧˧ ʨəp˨˨ ʨəːn˧˧ʨə̰p˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰p˨˨ ʨəːn˧˧

Tính từ

[sửa]

chập chà chập chờn

  1. Như chập chờn (nhưng ý liên tiếp và kéo dài hơn).
    Đèn hôm nay cứ chập chà chập chờn, lúc thì sáng, lúc thì tắt.

Tham khảo

[sửa]
  • Chập chà chập chờn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam