chủ toạ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ twa̰ːʔ˨˩ | ʨu˧˩˨ twa̰ː˨˨ | ʨu˨˩˦ twaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ twa˨˨ | ʨu˧˩ twa̰˨˨ | ʨṵʔ˧˩ twa̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]chủ toạ
- Người điều khiển cuộc họp hoặc phiên toà.
- Bầu chủ toạ.
- Đề nghị chủ toạ cho biểu quyết.
- Chủ toạ phiên toà.
Động từ
[sửa]chủ toạ
- Điều khiển cuộc họp hoặc phiên toà.
- Cuộc họp do thầy hiệu trưởng chủ toạ.
- Ông đã từng chủ toạ nhiều phiên toà.