chủng ngừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵŋ˧˩˧ ŋɨ̤ə˨˩ʨuŋ˧˩˨ ŋɨə˧˧ʨuŋ˨˩˦ ŋɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˩ ŋɨə˧˧ʨṵʔŋ˧˩ ŋɨə˧˧

Động từ[sửa]

chủng ngừa

  1. Tiêm phòng, tiêm ngừa.