Bước tới nội dung

chức tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨk˧˥ tɨək˧˥ʨɨ̰k˩˧ tɨə̰k˩˧ʨɨk˧˥ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨk˩˩ tɨək˩˩ʨɨ̰k˩˧ tɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

chức tước

  1. (Từ cũ) Chứctước, những danh vị thời phong kiến (nói khái quát).
    Phong chức tước.
    chức tước.

Tham khảo

[sửa]
  • Chức tước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam