chực chờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ ʨə̤ː˨˩ʨɨ̰k˨˨ ʨəː˧˧ʨɨk˨˩˨ ʨəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨk˨˨ ʨəː˧˧ʨɨ̰k˨˨ ʨəː˧˧

Động từ[sửa]

chực chờ

  1. Như chờ chực
    Chực chờ cả ngày mà chả gặp được ai.