Bước tới nội dung

chờ chực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ː˨˩ ʨɨ̰ʔk˨˩ʨəː˧˧ ʨɨ̰k˨˨ʨəː˨˩ ʨɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˧˧ ʨɨk˨˨ʨəː˧˧ ʨɨ̰k˨˨

Động từ

[sửa]

chờ chực

  1. Chờ đợi lâu, mất nhiều thì giờ, để làm việc gì.
    Chờ chực cả ngày mới gặp được chị.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chờ chực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam