chang bang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ ɓaːŋ˧˧ʨaːŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥ʨaːŋ˧˧ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥ʨaːŋ˧˥˧ ɓaːŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

chang bang

  1. (Nam Bộ) To phình ra.
    • 1978, Chu Lai, chương 4, Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Nhìn vào cánh tay gầy gò đen xạm, lại tẩn mẩn ngó xuống khoanh ngực lép kẹp, cái bụng chang bang vì sa lách, Linh khẽ cười…

Đọc thêm[sửa]

  • Chang bang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Huỳnh Công Tín (2007) Từ điển từ ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học xã hội, tr. 289