chiêm niệm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəm˧˧ niə̰ʔm˨˩ | ʨiəm˧˥ niə̰m˨˨ | ʨiəm˧˧ niəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəm˧˥ niəm˨˨ | ʨiəm˧˥ niə̰m˨˨ | ʨiəm˧˥˧ niə̰m˨˨ |
Danh từ[sửa]
chiêm niệm
- Hoạt động suy nghĩ một cách nghiêm túc và tĩnh lặng trong một khoảng thời gian.
- Cầu nguyện chiêm niệm.
Dịch[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).