chiếm cứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəm˧˥˧˥ʨiə̰m˩˧ kɨ̰˩˧ʨiəm˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəm˩˩˩˩ʨiə̰m˩˧ kɨ̰˩˧

Động từ[sửa]

chiếm cứ

  1. Chiếm giữ một nơi nào đó.
    Chiếm cứ các căn cứ quân sự quan trọng.

Dịch[sửa]