chiến lược gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ lɨə̰ʔk˨˩ zaː˧˧ʨiə̰ŋ˩˧ lɨə̰k˨˨ jaː˧˥ʨiəŋ˧˥ lɨək˨˩˨ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ lɨək˨˨ ɟaː˧˥ʨiən˩˩ lɨə̰k˨˨ ɟaː˧˥ʨiə̰n˩˧ lɨə̰k˨˨ ɟaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

chiến lược gia

  1. Người giỏi về chiến lược.
    Ông ấy là một chiến lược gia.