chiến lược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ lɨə̰ʔk˨˩ʨiə̰ŋ˩˧ lɨə̰k˨˨ʨiəŋ˧˥ lɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ lɨək˨˨ʨiən˩˩ lɨə̰k˨˨ʨiə̰n˩˧ lɨə̰k˨˨

Danh từ[sửa]

chiến lược

  1. Như chiến lược quân sự
    Chiến lược của chiến tranh nhân dân.
    Chiến lược đánh lâu dài.
  2. Phương châmkế hoạchtính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội - chính trị.
    Chiến lược cách mạng.

Tính từ[sửa]

chiến lược

  1. Thuộc về, phục vụ cho chiến lược hoặc dùng riêng cho chiến tranh.
    Cuộc phản công chiến lược.
    Vị trí chiến lược.
    Hàng chiến lược.
    Một vấn đề có tầm quan trọng chiến lược.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]