chiến tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ tïk˧˥ʨiə̰ŋ˩˧ tḭ̈t˩˧ʨiəŋ˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ tïk˩˩ʨiə̰n˩˧ tḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

chiến tích

  1. Thành tích lập được trong chiến đấu hoặc sau mỗi cuộc cạnh tranh.
    Những chiến tích vang dội.

Đồng nghĩa[sửa]