chiếu sáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˥ saːŋ˧˥ʨiə̰w˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧ʨiəw˧˥ ʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˩˩ ʂaːŋ˩˩ʨiə̰w˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧

Động từ[sửa]

chiếu sáng

  1. Phát ra ánh sáng.
    Bao ánh đèn đang chiếu sáng ngoài phố.

Đồng nghĩa[sửa]