chiếu xạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˥ sa̰ːʔ˨˩ʨiə̰w˩˧ sa̰ː˨˨ʨiəw˧˥ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˩˩ saː˨˨ʨiəw˩˩ sa̰ː˨˨ʨiə̰w˩˧ sa̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

chiếu xạ

  1. Sự tác động của bức xạ vào con người, môi trường, động vật, thực vật hoặc đối tượng vật chất khác.
    Chiếu xạ trái cây.