môi trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˧ ʨɨə̤ŋ˨˩moj˧˥ tʂɨəŋ˧˧moj˧˧ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˧˥ tʂɨəŋ˧˧moj˧˥˧ tʂɨəŋ˧˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 媒場.

Danh từ[sửa]

môi trường

  1. Chấtkhả năng chuyển tác dụng của một hiện tượng.
    Không khí là một môi trường truyền âm.
  2. Toàn thể hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của một sinh vật.
    Ảnh hưởng và tác dụng của môi trường.
    Nghiên cứu những quan hệ giữa môi trường và sinh vật.
  3. Toàn thể hoàn cảnh xã hội (phong tục, tín ngưỡng, sinh hoạt văn hóa, nghề nghiệp, gia đình...) chung quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống và sự phát triển của con người.
    Thế hệ thanh niên trở nên anh dũng trong môi trường chiến đấu chống chiến tranh xâm lược.
  4. Một dung dịch hoặc gel chứa chất dinh dưỡng dùng để nuôi vi sinh vật hoặc nuôi tế bào, .
    Môi trường nuôi cấy trùng roi xanh.

Tham khảo[sửa]