động vật
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ və̰ʔt˨˩ | ɗə̰wŋ˨˨ jə̰k˨˨ | ɗəwŋ˨˩˨ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ vət˨˨ | ɗə̰wŋ˨˨ və̰t˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 動物.
Danh từ[sửa]
động vật
- Sinh vật có cảm giác và tự vận động được.
- Người là động vật bậc cao nhất.
- Động vật dưới nước gồm cá, tôm, cua, ốc,...
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
- Quốc tế ngữ: animalo, besto
- Tiếng Afrikaans: dier
- Tiếng Anh: animal, beast
- Tiếng Đức: Tier gt, Bestie gc
- Tiếng Hà Lan: dier gt, beest gt
- Tiếng Ido: animalo, : bestio
- Tiếng Pháp: animal gđ, bête gc, bestiole gc
- Tiếng Tây Ban Nha: animal gđ
- Tiếng Trung Quốc: 动物
- Tiếng Volapük: (♂♀) nim, (♂) hinim, (♀) jinim