chung đụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ɗṵʔŋ˨˩ʨuŋ˧˥ ɗṵŋ˨˨ʨuŋ˧˧ ɗuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ ɗuŋ˨˨ʨuŋ˧˥ ɗṵŋ˨˨ʨuŋ˧˥˧ ɗṵŋ˨˨

Động từ[sửa]

chung đụng

  1. Ăn ở, sinh hoạt chung với nhau dẫn đến lộn xộn.