Bước tới nội dung

chuyển hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨwiə̰n˧˩˧ hwaː˧˥ʨwiəŋ˧˩˨ hwa̰ː˩˧ʨwiəŋ˨˩˦ hwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨwiən˧˩ hwa˩˩ʨwiə̰ʔn˧˩ hwa̰˩˧

Động từ

[sửa]

chuyển hóa

  1. Biến đổi sang dạng hoặc hình thái khác.
    Sự chuyển hóa của năng lượng.

Tham khảo

[sửa]
  • Chuyển hóa, Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam