chính ủy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ wḭ˧˩˧ | ʨḭ̈n˩˧ wi˧˩˨ | ʨɨn˧˥ wi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ wi˧˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ wḭʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]chính ủy
- Cán bộ quân đội phụ trách mặt công tác Đảng, công tác chính trị từ cấp trung đoàn trở lên.
- 2018, B.T.Ngọc, Chính ủy Quân chủng Hải quân làm Chính ủy Quân khu 7, Báo Người lao động:
- Phó Đô đốc Trần Hoài Trung, 53 tuổi, Chính ủy Quân chủng Hải quân, đã nhận nhiệm vụ Chính ủy Quân khu 7 từ ngày 10-10.
- 2018, B.T.Ngọc, Chính ủy Quân chủng Hải quân làm Chính ủy Quân khu 7, Báo Người lao động: