chính trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Danh từ[sửa]

chính trị – những việc thuộc cai trị của quốc gia và chính đảng

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

chính trị – thuộc cai trị của quốc gia và chính đảng

Động từ[sửa]

chính trị

  1. Uốn nắn làm cho ngay thẳng.
  2. (trong nước hiện nay) Làm chính trị là tham gia các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội Phụ nữ, Công đoàn, Mặt trận tổ quốc, Nhà nước để tham gia đề ra và thực hiện các chính sách, chủ trương nhằm đưa đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.