Bước tới nội dung

chợ đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔ˨˩ ɗɛn˧˧ʨə̰ː˨˨ ɗɛŋ˧˥ʨəː˨˩˨ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˨˨ ɗɛn˧˥ʨə̰ː˨˨ ɗɛn˧˥ʨə̰ː˨˨ ɗɛn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chợ đen

  1. Nơi mua bán hàng hóa, tiền tệ một cách lén lút, bất hợp pháp với giá cả tuỳ tiện.
    • 1953, Hồ Biểu Chánh, “Chương 12”, trong Bức thư hối hận[1]:
      Nhiều nhà buôn bị lỗ nặng nên phải đóng cửa mà chờ thời, song cũng có nhiều nhà buôn, nhiều chợ đen mà thạnh vượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chợ đen, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam