hàng hóa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːŋ˨˩ hwaː˧˥ | haːŋ˧˧ hwa̰ː˩˧ | haːŋ˨˩ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˧ hwa˩˩ | haːŋ˧˧ hwa̰˩˧ |
Danh từ[sửa]
hàng hóa
- Hàng hoá.
- Sản vật dùng để bán nói chung.
- Cửa hàng có nhiều hàng hoá.
- Hàng hoá ế ẩm.
- Trao đổi, mua bán hàng hoá.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)