Bước tới nội dung

hàng hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ hwaː˧˥haːŋ˧˧ hwa̰ː˩˧haːŋ˨˩ hwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːŋ˧˧ hwa˩˩haːŋ˧˧ hwa̰˩˧

Danh từ

[sửa]

hàng hóa

  1. Sản phẩm do lao động làm ra được mua bán trên thị trường, nói chung.
    Trao đổi hàng hóa.
    Cửa hàng có đủ loại hàng hóa.

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam