bất hợp pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ hə̰ːʔp˨˩ faːp˧˥ɓə̰k˩˧ hə̰ːp˨˨ fa̰ːp˩˧ɓək˧˥ həːp˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ həːp˨˨ faːp˩˩ɓət˩˩ hə̰ːp˨˨ faːp˩˩ɓə̰t˩˧ hə̰ːp˨˨ fa̰ːp˩˧

Tính từ[sửa]

bất hợp pháp

  1. Không hợp với luật pháp; trái với luật pháp.
    Làm ăn bất hợp pháp.

Tham khảo[sửa]