Bước tới nội dung

con điếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ɗiəm˧˥kɔŋ˧˥ ɗiə̰m˩˧kɔŋ˧˧ ɗiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɗiəm˩˩kɔn˧˥˧ ɗiə̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

con điếm

  1. Người đàn bà làm nghề mại dâm.
    Xã hội cần cải tạo những con điếm để họ trở thành những người lương thiện.

Tham khảo

[sửa]